Danh mục trống
Dưới đây là liệt kê các loại dây và phụ kiện phổ biến, kèm theo mô tả sơ bộ – rất phù hợp khi bạn xây dựng nội dung danh mục hoặc tài liệu sản phẩm:
VD: Dây đơn mềm, dây cứng, lõi đồng, bọc nhựa PVC hoặc chịu nhiệt.
Ứng dụng: Đi dây trong tủ điều khiển, nối các thiết bị như rơ-le, contactor, PLC.
Thông số thường gặp: 0.5mm² – 6mm², lõi đồng, cách điện 300V/600V.
VD: Cáp nhiều lõi, cáp tín hiệu, cáp chống nhiễu (shielded cable).
Ứng dụng: Dùng để kết nối động cơ, tín hiệu từ cảm biến, encoder, servo về tủ điều khiển.
Loại phổ biến: Cáp điều khiển 4–20 lõi, cáp RS485, cáp encoder 6 lõi.
Chức năng: Dùng để nối đầu dây vào cầu đấu, aptomat, contactor.
Phân loại: Cos tròn (ring), cos chữ U (fork), cos pin, cos bít…
Chất liệu: Đồng mạ thiếc hoặc đồng trần.
Tên gọi khác: Ống gen, ống chụp đầu dây.
Chức năng: Bảo vệ và cố định đầu dây khi siết vào cầu đấu, chống tuột sợi đồng.
Dùng cho: Dây nhỏ 0.25 – 2.5 mm².
Chức năng: Bó dây gọn gàng, cố định dây trong máng cáp hoặc ray.
Loại phổ biến: Dây rút nhựa màu trắng/đen, nhiều kích thước.
Chức năng: Cách điện, bảo vệ mối nối dây điện.
Cách dùng: Dùng máy khò làm co ống ôm chặt vào dây.
Có loại: Co nhiệt đơn, co nhiệt đôi (có keo chống nước).
Chức năng: Bảo vệ dây khỏi va đập, chuột cắn, chịu nhiệt độ.
Loại: Ống ruột gà nhựa PVC, ống xoắn, ống đàn hồi.
Có thể đi kèm phụ kiện như: đầu nối ống, kẹp ống, khớp nối ren ngoài/in.
Tên khác: Máng đi dây, máng nhựa tủ điện.
Chức năng: Dẫn và giữ dây trong tủ điện một cách gọn gàng.
Kích thước: 25x25, 40x40, 60x60mm…
Chức năng: Ghi chú số thứ tự dây để dễ bảo trì, kiểm tra.
Loại: Tem số, ống đánh dấu chữ A–Z, số 0–9.